From time to time (occasionally): thỉnh thoảng.
I hold one’s dog from time to time.
Thỉnh thoảng tôi cũng bế chó.
Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố.
I no longer see my friend because he is out of town.
Tôi không còn găp bạn tôi nữa vì bạn tôi đã đi khỏi thành phố.
Out of date (old): cũ, lỗi thời, hết hạn.
Don't use that bicycle. It’s out of date.
Đừng dùng chiếc xe đạp đó nữa, nó lỗi thời rồi.
Out of work (jobless, unemployed): thất nghiệp.
Xem thêm về các bài Học tiếng Anh giao tiếp »
Bộ tiếng Anh dành cho người bắt đầu làm quen với tiếng Anh hoặc những người bị mất vốn tiếng Anh căn bản muốn học lại từ đầu.
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Bài đăng phổ biến
-
Phần mềm học tiếng Anh English Study Pro 2012 English Study Pro 2012 là phần mềm học tiếng anh thuần Việt tốt nhất với số lượng tư liệu và ...
-
Những cây nấm do bị đột biến trong quá trình hình thành nên đã mọc thành kiểu dáng khác thường khiến người xem phải đỏ m...
-
Fill in the blank with one suitable word Children Jerry Special States Steve The They This abilities about also and answer...
-
fill in the blank with one suitable word But Dutch It Some This Watson a are as biodiesel described disasters eleven f...
-
Yêu Tiếng Anh - Hôm nay rãnh rỗi mình tổng hợp lại một bộ sách Longman Preparation Series for the New Toeic Test 4th Edition gồm 4 cuốn cho...
-
Chủ tịch Ủy ban An toàn Giao thông Quốc gia Mỹ , bà Deborah Hersman phát biểu trong cuộc họp báo về vụ...
-
Fill in the blank with one suitable word -- Alberta Antihistamine Avoiding Champion Christakis Connect I'm If Jonathan...
-
Yêu Tiếng Anh - Bộ đề thi thử Tuyển Sinh Đại Học môn Anh gồm 12 đề rất đa dạng sẽ giúp cho các em cách làm quen, tiếp cận và giải quyết đề ...
-
fill in the blank with one suitable word Americans East However I'm Tammi This To a and animals any as coyote dese...
-
Yêu Tiếng Anh – Với những bạn chuẩn bị thi cao học thì đây chính là “phao cứu sinh” dành cho các bạn. Bộ đề thi Tiếng Anh Cao học – Trình đ...
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét