Thứ Năm, 13 tháng 6, 2013

Các câu cửa miệng tiếng Anh thông dụng

Love me love my dog - Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng 
Strike it - Trúng quả 
Alway the same - Trước sau như một 
Hit it off - Tâm đầu ý hợp 
Hit or miss - Được chăng hay chớ 
Add fuel to the fire - Thêm dầu vào lửa 
To eat well and can dress beautyfully - Ăn trắng mặc trơn 
Don't mention it! = You're welcome = That's alright! = Not at all - Không có chi
Just kidding - Chỉ đùa thôi
No, not a bit - Không chẳng có gì
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
After you - Bạn trước đi
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! Giống như mọi khi
Almost! Gần xong rồi
You 'll have to step on it - Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry Tôi đang bận
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian
Prorincial! Sến
Decourages me much! Làm nản lòng
It's a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
The God knows! Chúa mới biết được
Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her...! tội nghiệp bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến